I. Khảo sát, tính toán lựa chọn quy mô, chủng loại thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt cho các đối tượng sau:
1.Hội trường công cộng; Phòng họp lớn; Nhà hát lớn; Rạp chiếu phim; Trung tâm diễn kịch.
2.Đường đua xe đạp; Đường đua ngựa; Đường đua thuyền.
3.Các trung tâm thể dục thể thao.
4.Các biệt thự độc lập, các hộ gia đình.
5.Các khu chung cư.
6.Nhà nổi, nhà hầm.
7.Cơ quan nhà nước; Đơn vị quân đội; Văn phòng của các tổ chức, cá nhân; Viện dưỡng lão; Cơ sở y tế
8.Khách sạn lớn; Nhà hàng ăn uống.
9.Khách sạn nhỏ có (hoặc không có) phòng tổ chức tiệc và tiệc cưới.
10.Nhà trọ rẻ tiền; Nhà tập thể; Ký túc xá; Làng sinh viên.
11.Bệnh viện, viện điều dưỡng có (hoặc không có) bếp nấu chuyên nghiệp hoặc giặt giũ.
12.Các công trình vui chơi giải trí: Sân gôn, sân vận động thể thao, trường đua , sàn nhảy, sân chơi bóng, công viên, bể bơi, vv....
13.Bãi đỗ xe, nhà giữ xe.
14.Nhà ga, nhà máy công nghiệp.
15.Chợ; Nhà tắm công cộng; Nhà vệ sinh công cộng.
II. Cung cấp các loại thiết bị xử lý nước thải Johkasou nhập khẩu từ Nhật Bản.
III. Thiết kế và chế tạo các loại thiết bị xử lý nước thải JKS (Johkasou Việt Nam) theo những yêu cầu thực tế.
IV. Lắp đặt và hướng dẫn vận hành các loại thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt Johkasou và JKS.
V. Bảo hành, bảo trì các loại thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt Johkasou và JKS.
VI. Cung cấp các thiết bị vật tư thay thế cho các loại thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt Johkasou và JKS.
VII. Tư vấn giới thiệu chuyên gia đánh giá tác động môi trường cho các dự án.