 |
Dự án |
 |
|
Dự án thí điểm Johkasou quy mô nhỏ
Ngày 25/12/2007 tại văn phòng Công ty cổ phần phát triển đô thị Từ Liêm (LIDECO) ông Nguyễn Văn Kha Chủ tịch HĐQT Công ty LIDECO và ông Đỗ Tất Việt Giám đốc công ty HACTRA đã ký biên bản lắp đặt Johkasou cho dự án thí điểm Johkasou quy mô nhỏ tại chung cư N-06 khu đô thị mới Dịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội.
Ngày 26/12/2007 tại chung cư N-06 khu đô thị mới Dịch Vọng, Từ Liêm, Hà Nội buổi lễ lắp đặt chiếc Johkasou của Nhật Bản đã được thực hiện (xem Video) dưới sự chứng kiến và tham gia của: Ban lãnh đạo của LIDECO, HACTRA.Co.,Ltd, Công ty cổ phần môi trường Xanh và Xanh, Ban quản lý khu đô thị mới Dịch Vọng và các đại diện của: Vụ hạ tầng Bộ Xây dựng, Vụ hợp tác quốc tế Bộ TNMT, Đài truyền hình Hà Nội, Báo Pháp luật và Xã hội, Trung tâm tư vấn đào tạo và chuyển giao công nghệ Bộ TNMT, Công ty Toyota Tsusho Việt Nam và nhiều quan khách khác.
Bộ Johkasou được sản xuất tại Nhật Bản, có công suất xử lý cho căn hộ 10 người, nhưng tại vị trí lắp đặt số người sử dụng lên đến trên 30 người. Nước thải chủ yếu lấy từ khu vệ sinh và nhà tắm. Bộ Johkasou đã được đưa vào sử dụng và Công ty cổ phần môi trường Xanh và Xanh là đơn vị trực tiếp quản lý, vận hành và theo dõi chất lượng xử lý nước thải của bộ Johkasou này.
Ngày 2/6/2008 (Sau 6 tháng sử dụng) một Hội đồng kiểm tra chất lượng nước sau xử lý của bộ Johlasou đã được thành lập, bao gồm: Đại diện : Cục bảo vệ môi trường, Công ty Hactra, Công ty CP môi trường Xanh và Xanh, Xí nghiệp xây lắp điện nước và hạ tầng thuộc LIDECO, Ban quản lý Khu đô thị mới Dịch Vọng và Trung tâm Quan trắc Môi trường & kiểm soát ô nhiễm công nghiệp - trường ĐHBK Hà Nội đã thực hiện lấy mẫu nước và thực hiện các thí nghiệm quan trắc. Kết quả quan trắc được như bảng sau:
Thông số |
Đơn vị |
Kết quả |
Kết quả |
Kết quả |
TCVN 6772:2000 |
|
|
Mẫu NT1 |
Mẫu NT2 |
Mẫu MT |
(mức III) |
Nhiệt độ |
0C |
29 |
29 |
29 |
- |
pH |
|
7,4 |
7,0 |
6,9 |
5,0 – 9,0 |
Tổng chất rắn hoà tan |
mg/l |
216 |
195 |
78 |
500 |
BOD5 (ở 20oC) |
mg/l |
289 |
2 |
0 |
40 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
mg/l |
182 |
8 |
<1 |
60 |
Chất rắn có thể lắng được |
mg/l |
153 |
0,3 |
<1 |
0,5 |
Sunfua (theo H2S) |
mg/l |
0,0920 |
0,0107 |
0,0056 |
3,0 |
NO3- |
mg/l |
0,017 |
0,913 |
0,004 |
40 |
Dầu mỡ động thực vật |
mg/l |
3,333 |
0,015 |
<0,015 |
20 |
PO43- |
mg/l |
10,544 |
0,141 |
<0,001 |
10 |
Coliform |
MPN/100ml |
5.105 |
Âm tính |
Âm tính |
5000 |
Ghi chú:
- Ký hiệu mẫu:
+NT1, NT2: Mẫu lấy trước và sau bộ Johkasou
+ MT: Mẫu trắng
- TCVN 6772-2000: Tiêu chuẩn quy định giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt; mức III áp dụng cho loại nguồn thải là khu chung cư dưới 100 căn hộ.
Nguồn từ Hactra., Jsc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tin tức khác:
|
 |
|